Điều hòa cassette âm trần Midea MCA3-18CRN1 18,000BTU - Loại 1 chiều

So sánh
Mã SP: (Đang cập nhật...)
Còn hàng
Liên hệ

Tính năng nổi bật

– Mã sản phẩm: MCA3-18CRN1
– Bảo hành: Midea
– Xuất xứ: 24 tháng
– Công suất: 18000BTU
– Thiết kế mỏng
– Dễ dàng lắp đặt

Còn hàng
Khuyến mại - Ưu đãi
Giảm 50% Giảm 15% Giảm 10k Tặng 500k Freeship

Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã

Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã

Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã

Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã

Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã

Xem danh sách chi nhánh
Có 4 chi nhánh

Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội

Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội

Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Có 1 chi nhánh

Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng

Có 1 chi nhánh

Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa

Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
0243 565 2168
HOẶC
Chat với chúng tôi
Độc quyền tại Điện máy online 247

Ưu điểm của Điều hòa thương mại cassette âm trần Midea MCA3-18CRN1 18,000BTU - Loại 1 chiều

Mặt nạ vuông đồng nhất

Các kiểu máy đều sử dụng cùng một cỡ panel. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo được tính đồng nhất về hình thể và hài hòa về mặt thẩm mỹ. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần và thiết kế đồ nội thất.

Thiết kế gọn nhẹ và hoạt động êm

Các dàn lạnh sử dụng quạt tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo khí động học. Sức cản gió đã được làm giảm đi nhờ việc phối hợp cánh quạt và bộ khuếch tán để điều chỉnh dòng không khí bên trong thiết bị. Quạt tuabin có bộ khuếch tán chạy êm và được thiết kế gọn nhẹ.

Hệ thống thổi đa luồng

Khi cài đặt chế độ thổi hai chiều hoặc ba chiều, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để đóng các lối thoát không sử dụng.

Tự điều chỉnh hướng thổi

Hướng thổi cuối cùng được lưu trong bộ nhớ và khi bật thiết bị lần sau, bộ nhớ sẽ tự động chọn chế độ thổi được lưu trong đó. (Tại nhà máy sản xuất, góc hướng gió được cài đặt mặc định 65 độ cho chế độ sưởi ấm và 35 độ cho chế độ làm lạnh.) Vị trí này có thể được thay đổi bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa.

Có thể chọn hướng thổi khi lắp đặt

Có thể chọn hướng thổi cho máy sau khi lắp đặt vì hệ thống thổi đa luồng thật tiện lợi. Khi sử dụng chế độ thổi hai hoặc ba luồng có thể làm tăng tiếng ồn vận hành của thiết bị.

Phân tán không khí rộng khắp

Một kiểu phân tán khí kiểu mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây.

Có thể lắp đặt trên trần cao

Có thể dễ dàng lắp đặt máy ở vị trí nào với độ cao trần cho phép lên đến 2.7m-3m.

Điều hòa làm lạnh nhanh hơn

Điều hòa cassette âm trần Midea có tính năng làm lạnh nhanh làm nhiệt độ trong phòng sẽ lạnh nhanh hơn khoảng 1.5 lần so với những điều hòa  thông thường khác.

Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

Bạn sẽ dễ dàng lắp đặt dàn nóng ở ngoài ban công, hay những nơi khuất và lắp đặt dàn lạnh ở bất kì vị trí nào trong nhà với ống dẫn môi chất có chiều dài lên đến 30m

Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa âm trần cassette Midea

Quý khách hàng có nhu cầu mua Điều hòa âm trần cassette chính hãng hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.

Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hòa âm trần cassette được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com  - lapdieuhoa.vn

Xem thêm Thu gọn

So sánh với sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật:

 

Model MCA3-18CRN1
Model dàn lạnh MCA3-18CRN1(I)
Model dàn nóng MCA3-18CRN1(O)
Nguồn điện V-ph-Hz 220~240-1-50
Làm lạnh Công suất Btu/h 18000
Công suất tiêu thụ W 2020
Cường độ dòng điện A 9.5
Làm nóng Công suất Btu/h /
Công suất tiêu thụ W /
Cường độ dòng điện A /
Dàn lạnh Lưu lượng gió (Cao/Vừa/Thấp) m3/h 810/650/530
Mức độ ồn (áp suất tiếng ồn) dB(A) 45.7/39.4/35.9
Kích thước (W x Dx H) (TM) mm 570x570x260
Kích thước đóng gói (WxDxH) (thân máy) mm 655x655x290
Kích thước (WxDxH)(mặt nạ) mm 647x647x50
Kích thước đóng gói (WxDxH)(mặt nạ) mm 715x715x123
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói (thân máy) Kg 16.2/19.4
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói (mặt nạ) Kg 2.5/4.5
Áp suất thiết kế MPa 4.2/1.5
Đường kính ống nước ngưng mm ODΦ25
Dàn nóng Áp suất âm thanh dB(A) 62
Kích thước (WxDxH) mm 770x300x555
Kích thước đóng gói (WxDxH) mm 900x348x615
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói Kg 33.7/36.2
Loại gas làm lạnh/k.lượng Loại R410A
Lượng gas đã nạp Kg 1
Ống đồng Đường ống lỏng/ Đ.ống gas mm Φ6.35/Φ12.7
Chiều dài đường ống tối đa m 25
Chệnh lệch độ cao tối đa m 15

 

banner