Điều hòa thương mại cassette âm trần Midea MCD-60HRN1 60,000BTU - Loại 2 chiều
So sánhTính năng nổi bật
– Mã sản phẩm: MCD-60HRN1
– Bảo hành: Midea
– Xuất xứ: 24 tháng
– Công suất: 60000btu
– Thiết kế mỏng
– Dễ dàng lắp đặt
Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã
Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã
Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã
Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã
Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã
Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng
Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
- Hàng chính hãng 100% (Xem chi tiết)
- Đổi trả trong 35 ngày (Nếu do lỗi kỹ thuật)
- Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà (Chính sách)
- Giao hàng miễn phí (Xem chi tiết)
- Thông tin sản phẩm
- Bảng giá lắp đặt
Ưu điểm của Điều hòa thương mại cassette âm trần Midea MCD-60HRN1 60,000BTU - Loại 2 chiều
Mặt nạ vuông đồng nhất
Các kiểu máy đều sử dụng cùng một cỡ panel. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo được tính đồng nhất về hình thể và hài hòa về mặt thẩm mỹ. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần và thiết kế đồ nội thất.
Thiết kế gọn nhẹ và hoạt động êm
Các dàn lạnh sử dụng quạt tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo khí động học. Sức cản gió đã được làm giảm đi nhờ việc phối hợp cánh quạt và bộ khuếch tán để điều chỉnh dòng không khí bên trong thiết bị. Quạt tuabin có bộ khuếch tán chạy êm và được thiết kế gọn nhẹ.
Hệ thống thổi đa luồng
Khi cài đặt chế độ thổi hai chiều hoặc ba chiều, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để đóng các lối thoát không sử dụng.
Tự điều chỉnh hướng thổi
Hướng thổi cuối cùng được lưu trong bộ nhớ và khi bật thiết bị lần sau, bộ nhớ sẽ tự động chọn chế độ thổi được lưu trong đó. (Tại nhà máy sản xuất, góc hướng gió được cài đặt mặc định 65 độ cho chế độ sưởi ấm và 35 độ cho chế độ làm lạnh.) Vị trí này có thể được thay đổi bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa.
Có thể chọn hướng thổi khi lắp đặt
Có thể chọn hướng thổi cho máy sau khi lắp đặt vì hệ thống thổi đa luồng thật tiện lợi. Khi sử dụng chế độ thổi hai hoặc ba luồng có thể làm tăng tiếng ồn vận hành của thiết bị.
Phân tán không khí rộng khắp
Một kiểu phân tán khí kiểu mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây.
Có thể lắp đặt trên trần cao
Có thể dễ dàng lắp đặt máy ở vị trí nào với độ cao trần cho phép lên đến 2.7m-3
Điều hòa làm lạnh nhanh hơn
Điều hòa cassette âm trần có tính năng làm lạnh nhanh làm nhiệt độ trong phòng sẽ lạnh nhanh hơn khoảng 1.5 lần so với những điều hòa thông thường khác.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Bạn sẽ dễ dàng lắp đặt dàn nóng ở ngoài ban công, hay những nơi khuất và lắp đặt dàn lạnh ở bất kì vị trí nào trong nhà với ống dẫn môi chất có chiều dài lên đến 30m
Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa âm trần cassette Midea
Quý khách hàng có nhu cầu mua Điều hòa âm trần cassette chính hãng hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hòa âm trần cassette được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com - lapdieuhoa.vn
Thông số kỹ thuật:
Model | MCD-60CRN1 | ||
Model dàn lạnh | MCD-60CRN1(I) | ||
Model dàn nóng | MCD-60CRN1(O) | ||
Nguồn điện | V-ph-Hz | 380~415-3-50 | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 60000 |
Công suất tiêu thụ | W | 6272 | |
Cường độ dòng điện | A | 11 | |
Làm nóng | Công suất | Btu/h | 61000 |
Công suất tiêu thụ | W | 5843 | |
Cường độ dòng điện | A | 10.3 | |
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Vừa/Thấp) | m3/h | |
Mức độ ồn (áp suất tiếng ồn) | dB(A) | ||
Kích thước (W x Dx H) (TM) | mm | 840x840x287 | |
Kích thước đóng gói (WxDxH) (thân máy) | mm | 900x900x292 | |
Kích thước (WxDxH)(mặt nạ) | mm | 950x950x55 | |
Kích thước đóng gói (WxDxH)(mặt nạ) | mm | 1035x1035x90 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói (thân máy) | Kg | 29/34 | |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói (mặt nạ) | Kg | 5/8 | |
Áp suất thiết kế | MPa | ||
Đường kính ống nước ngưng | mm | ||
Dàn nóng | Áp suất âm thanh | dB(A) | |
Kích thước (WxDxH) | mm | 900x350x1170 | |
Kích thước đóng gói (WxDxH) | mm | 1032x443x1307 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | Kg | 97/108 | |
Loại gas làm lạnh/k.lượng | Loại | R410A | |
Lượng gas đã nạp | Kg | 3.2 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/ Đ.ống gas | mm | Φ9.52/Φ19 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |
Chệnh lệch độ cao tối đa | m | 30 |