Dàn lạnh âm trần cassette 4 hướng thổi Panasonic S-56MU2E5A 19.100BTU - Loại 2 chiều
So sánhTính năng nổi bật
- Mã sản phẩm: S-56MU2E5A
- Hãng sản xuất: Panasonic
- Bảo hành: 12 tháng
- Tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao
- Mặt nạ Econavi giúp cảm biến nhiệt độ và độ ẩm
- Phân phối gió rộng và thoải mái 360 độ
Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã
Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã
Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã
Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã
Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã
Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng
Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
- Hàng chính hãng 100% (Xem chi tiết)
- Đổi trả trong 35 ngày (Nếu do lỗi kỹ thuật)
- Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà (Chính sách)
- Giao hàng miễn phí (Xem chi tiết)
- Thông tin sản phẩm
- Bảng giá lắp đặt
Ưu điểm của Dàn lạnh âm trần cassette 4 hướng thổi Panasonic S-56MU2E5A 19.100BTU - Loại 2 chiều
Dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette 2 chiều S-56MU2E5A nằm trong danh mục sản phẩm điều hòa trung tâm của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
Dàn lạnh điều hòa trung tâm Panasonic FSV âm trần Cassette S-56MU2E5A 2 chiều được tích hợp tính năng mắt thần Econavi mang đến khả năng tiết kiệm điện vượt trội. Cảm biến Econavi có thể cảm nhận được sự có mặt của con người và mức độ hoạt động trong mỗi khu vực. Từ đó đưa ra điều kiện hoạt động phù hợp, giảm lãng phí điện năng.. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy
Đặc tính kỹ thuật chính của dàn lạnh Panasonic FSV âm trần Cassette:
- Nhẹ hơn, mỏng hơn và dễ lắp đặt hơn: Thiết kế mỏng của mặt nạ âm trần cassette 4 hướng thổi, tinh tế với độ dày chỉ là 33.5mm
- Bơm nước ngưng lên đến 850mm từ bề mặt trần: Bơm nước ngưng tích hợp cho phép việc thiết kế và lắp đặt linh hoạt với lực đẩy lên tới 850mm. Cho phép ống nước ngưng kết nối dài hơn.
- Dễ dàng vệ sinh lưới lọc: Tháo lắp lưới lọc dễ dàng xoay 90 độ.
- Phân phối gió rộng và thoải mái 360 độ: Luồng gió thổi rộng đến 360 độ cực kỳ thoải mái, điều khiển luồng gió linh hoạt bằng cách điều chỉnh từng cánh đảo độc lập.
- Độ cao trần lắp đặt (từ 5m trở lên cho phòng công suất 10.6kW trở lên): Dàn lạnh có thể được lắp đặt tại nhiều độ cao trần khác nhau, với nhiều mức độ sưởi khác nhau vào mùa đông.
- Mặt nạ Econavi được gắn thêm (tùy chọn): Tính năng Econavi giúp tiết kiệm điện năng dựa vào cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, tính năng phân bố mới tăng cường sự thoải mái, với cảm biến chuyển động tăng sự thoải mái.
- Tiết kiệm điện: Trang bị cảm biến độ ẩm mới tại cửa hồi giúp vận hành êm ái và tiết kiệm điện năng.
Xem thêm tại: Dàn lạnh âm trần cassette Panasonic
Do điều hòa trung tâm là sản phẩm đặc thù, cần phải xin giá từ hãng để có giá tốt nhất cho dự án. Vì thế, chủ đầu tư, nhà thầu vui lòng liên hệ tới hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn, thiết kế hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.
Qúy khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hòa trung tâm được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com - lapdieuhoa.vn
Thông số kỹ thuật dàn lạnh âm trần cassette 4 hướng thổi Panasonic S-56MU2E5A 19.100BTU - Loại 2 chiều
Model | S-56MU2E5A | |||
Nguồn điện | 223/230/240V, 1 pha, 56/60Hz | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 5.6 | |
BTU/h | 19,100 | |||
Sưởi ấm | kW | 6.3 | ||
BTU/h | 21,500 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | kW | 0.025/0.025/0.025 | |
Sưởi ấm | kW | 0.025/0.025/0.025 | ||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 0.24/0.23/0.22 | |
Sưởi ấm | A | 0.23/0.22/0.21 | ||
Động cơ quạt | Loại | Quạt lồng sóc | ||
Lưu lượng (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 990/810/690 | ||
L/s | 267/250/200 | |||
Công suất | kW | 0.06 | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 32/30/28 | ||
Kích thước (C x R x S) | mm | 256+(33.5) x 840 (950) x 840 (950) | ||
Ống kết nố | Ống lỏng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | |
Ống hơi | mm (inches) | Ø12.7 (Ø1/2) | ||
Ống nước ngưng | VP-25 | |||
Khối lượng | kg | 19 (+5) |