Âm trần nối ống gió Mitsubishi FDUM140CSV-S5 49.500BTU - 1 chiều
So sánhTính năng nổi bật
– Mã sản phẩm: FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5
– Bảo hành: Mitsubishi
– Xuất xứ: 12 tháng
– Công suất: 49.500BTU
– Thiết kế sang trọng, hiện đại
– Khả năng làm lạnh vượt trội
Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã
Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã
Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã
Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã
Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã
Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng
Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
- Hàng chính hãng 100% (Xem chi tiết)
- Đổi trả trong 35 ngày (Nếu do lỗi kỹ thuật)
- Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà (Chính sách)
- Giao hàng miễn phí (Xem chi tiết)
- Thông tin sản phẩm
- Bảng giá lắp đặt
Ưu điểm của Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi FDUM140CSV-S5 49.500BTU - Loại 1 chiều (AST Trung bình)
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 là loại máy điều hòa không khí được thiết kế lắp đặt giấu trần với áp suất tính trung bình, hạn chế tối đa độ ồn khi máy hoạt động.
Được thiết kế đơn giản. Sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động.
Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp.
Bơm nước xả tiện lợi: điều hòa Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 Gas R410A trang bị bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống cao tối đa tới 600mm
Hệ điều khiển đa dạng nhiều lựa chọn : điều hòa Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 Gas R410A có nhiều hệ điều khiển đa dạng cho bạn lựa chọn.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 Gas R410A có các chức năng như:
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ
Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi heavy FDUM140CSV-S5/FDC140CSV-S5 Gas R410A ngoài ra còn có các chức năng:
Chế độ khử ẩm: Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ: Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ Off timer – Định giờ tắt máy: Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ On Timer – Định giờ mở máy: Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Xem thêm các sản phẩm khác tại: Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi
Quý khách hàng có nhu cầu mua điều hòa âm trần nối ống gió chính hãng hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hòa âm trần nối ống gió được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com - lapdieuhoa.vn
Thông số kỹ thuật:
Dàn lạnh | FDUM140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14.5 | ||
Công suất tiêu thụ | kW | 4.70 | ||
COP | 3.09 | |||
Dòng điện danh định | A | 11.4 | ||
Dòng điện khởi động | 51.2 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | 37/ 33 / 29 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút | 35/ 28 / 22 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | Tiêu chuẩn: 60/ Max: 100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | (cao x rộng x sâu) | mm | 280 x 1370 x 740 |
Dàn nóng | 1300 x 970 x 370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 53 | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A (nạp cho 30 m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8”) / 15.88(5/8”) | |
Độ dài đường ống | m | 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/10 | |
Dây điện kết nối | 1.6mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây:RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 (tùy chọn) / Không dây:RCN-KIT4-E2 |