Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic FSV-EX MF2 U-16ME2H7 16HP - Loại 2 chiều
So sánhTính năng nổi bật
-Mã sản phẩm: U-16ME2H7
-Hãng sản xuất: Panasonic
-Bảo hành: 5 năm
Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã
Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã
Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã
Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã
Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã
Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng
Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
- Hàng chính hãng 100% (Xem chi tiết)
- Đổi trả trong 35 ngày (Nếu do lỗi kỹ thuật)
- Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà (Chính sách)
- Giao hàng miễn phí (Xem chi tiết)
- Thông tin sản phẩm
- Bảng giá lắp đặt
Ưu điểm của Dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic U-16ME2H7 16HP - Loại 2 chiều
Dàn nóng VRF Panasonic U-16ME2H7 thuộc danh mục điều hòa trung tâm nằm trong hệ thống FSV-EX series ME2 của thương hiệu Panasonic với hệ số tiết kiệm năng lượng vượt trội, lắp đặt dễ dàng, hiệu suất cao chính là mục đích hàng đầu của hệ thống điều hòa không khí trung tâm Panasonic. Panasonic không ngừng cải tiến công nghệ để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra các không gian sống thoải mái.
Dàn nóng VRF Panasonic U-16ME2H7 16HP 2 chiều với tính năng Inverter khả năng vận hành mạnh mẽ mà lại tiết kiệm điện năng vượt trội. Đây cũng là một trong những dòng máy điều hòa Panasonic VRF có hiệu suất hoạt động cao và khả năng tiết kiệm không gian đặt máy.
Ưu điểm của dòng sản phẩm FSV-EX series ME2:
+ Kết nối nhiều chủng loại dàn lạnh: Có thể kết nối tối đa 64 dàn lạnh với các chủng loại khác nhau.
+ Chiều dài đường ống thiết kế linh hoạt: Thích hợp với nhiều kết cấu và quy mô tòa nhà, chiều dài đường ống thực tế là 200m và tổng chiều dài ống đồng là 1.000m. Về độ cao chênh lệch tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh lên tới 90m, giữa 2 dàn lạnh lên tới 30m.
+ Tỷ lệ kết nối công suất giữa dàn lạnh với dàn nóng lên tới 130%*: Hệ thống điều hòa không khí trung tâm FSV cho phép kết nối các dàn lạnh có tổng công suất lên đến 130%* so với công suất dàn nóng, tùy vào mã hiệu dàn nóng và dàn lạnh được chọn.
+ Tiết kiệm năng lượng vượt trội: Hiệu suất hoạt động được cải tiến bằng việc sử dụng môi chất lạnh R410a thân thiện, bảo vệ môi trường, máy nén biến tần động cơ DC và dàn trao đổi nhiệt thiết kế mới.
+ Chênh lệch giữa chiều dài ống xa nhất và ngắn nhất từ bộ chia ga đầu tiên lên tới 50m: Linh hoạt và dễ dàng hơn trong việc thiết kế và chọn vị trí lắp đặt dàn nóng.
+ Mở rộng phạm vi vận hành: Chế độ làm lạnh từ -10 độ C đến +52 độ C và chế độ sưởi ấm từ -25 độ C ~ 18 độ C, nhiệt độ cài đặt trên điều khiển 16 độ C đến 30 độ C (tùy thuộc từng loại điều khiển).
+ Độ bền cao: Với lớp phủ chống ăn mòn giúp chống gỉ sét và hơi muối, đảm bảo máy hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
Có thể nói dàn nóng VRF Panasonic U-16ME2H7 16HP 2 chiều xứng đáng là lựa chọn số một hiện nay cho các khu vực tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại với diện tích lớn.
Do điều hòa trung tâm là sản phẩm đặc thù, cần phải xin giá từ hãng để có giá tốt nhất cho dự án. Vì thế, chủ đầu tư, nhà thầu vui lòng liên hệ tới hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn, thiết kế hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.
Qúy khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hòa trung tâm được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com - lapdieuhoa.vn
HP | 16 | ||||
Model | U-16ME2H7 | ||||
Nguồn điện | 380/400/415V/3-pha/50Hz 380/400V/3-pha/60Hz |
||||
FSV-EX series ME2 Loại | Loại hiệu suất cao | Loại tiêu chuẩn tiết kiệm không gian | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 45.0 | ||
BTU/h | 153,600 | ||||
Sưởi ấm | kW | 50.0 | |||
BTU/h | 170,600 | ||||
EER / COP | Làm lạnh | W/W | 4.13 | ||
Sưởi ấm | W/W | 5.13 | |||
Kích thước | C x R x S | mm | 1,842 x 1,180 x 1,000 | ||
Khối lượng | kg | 315 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Dòng điện | A | 18.4/17.5/16.8 | |
Công suất | kw | 10.9 | |||
Sưởi ấm | Dòng điện | A | 16.6/15.8/15.2 | ||
Công suất | kw | 9.75 | |||
Dòng khởi động | kh | 2 | |||
Lưu lượng gió | m³/h | 13,920 | |||
L/s | 3,866 | ||||
Lượng ga nạp sẵn | kg | 8.3 | |||
Cột áp quạt | Pa | 80 | |||
Ống kết nối | Ống hơi | mm (inches) | Ø25.58 (Ø1-1/8) | ||
Ống lỏng | mm (inches) | Ø12.70 (Ø1/2) | |||
Ống cân bằng | mm (inches) | Ø6.35 (Ø1/4) | |||
Phạm vi vận hành | Chiều lạnh: -10˚C (DB)~ +52˚C (DB). Chiều sưởi: -25˚C (WB)~ +18˚C (WB) | ||||
Độ ồn | Chế độ thường | dB (A) | 61.0 | ||
Chế độ yên tĩnh (2) | dB (A) | 56.0 |