Dàn lạnh âm trần nối ống gió VRV Daikin FXMQ125PAVE 47.800BTU (Loại hồi sau)
So sánhTính năng nổi bật
- Mã sản phẩm: FXMQ125PAVE
- Hãng sản xuất: Daikin
- Bảo hành: 12 tháng
- Thiết kế ống gió linh hoạt
- Dễ dàng lắp đặt
- Dễ dàng bảo trì khi cần thiết
Giảm 50% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500K Sao chép mã
Giảm 15% cho đơn hàng giá trị tối thiểu 500k Sao chép mã
Nhập mã OH10K giảm ngay 10k Sao chép mã
Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k Sao chép mã
Freeship đơn hàng từ 500K Sao chép mã
Cửa hàng Khu Công Nghiệp làng nghề Bát Tràng, Xã Bát Tràng, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
Cửa hàng Khu Công Nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội
Cửa hàng Kho K7 Cảng Hà Nội, đường Bạch Đằng, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Cửa hàng 57 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Cửa hàng 242 Hoàng Quốc Việt, Phường Kiến An,TP Hải Phòng
Cửa hàng Lô A6 - 7, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa
- Hàng chính hãng 100% (Xem chi tiết)
- Đổi trả trong 35 ngày (Nếu do lỗi kỹ thuật)
- Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà (Chính sách)
- Giao hàng miễn phí (Xem chi tiết)
- Thông tin sản phẩm
- Bảng giá lắp đặt
Dàn lạnh âm trần nối ống gió điều hòa trung tâm Daikin FXMQ125PAVE 47.800BTU (Loại hồi sau)
Dàn lạnh âm trần nối ống gió điều hòa trung tâm Daikin FXMQ125PAVE được thiết kế thời thượng. mỏng giúp lắp đặt linh hoạt, phù hợp với đa dạng các loại trần hiện nay. Nhờ thiết kế hồi sau mà vị trí lắp đặt trở nên dễ dàng hơn với các dòng hồi đáy. Đây đúng là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình thương mại và dân dụng, hài hòa với nội thất. Một số ưu điểm của dàn lạnh âm trần nối ống gió trung tâm Daikin loại hồi sau này:
- Áp suất tĩnh cao và trung bình cho phép thiết kế ống gió linh hoạt
Động cơ quạt một chiều mở rộng dải áp suất tĩnh ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
Đạt được luồng gió thoải mái theo yêu cầu, đáp ứng với các điều kiện chiều dài ống gió.
*30 Pa–100 đối với FXMQ20P-32PA
*30 Pa–160 đối với FXMQ40PA
*50 Pa–200 đối với FXMQ50PA-125PA
*50 Pa–140 đối với FXMQ140PA
- Tất cả các model có độ dày chỉ 300 mm và trọng lượng của các model FXMQ40-140PA đều giảm.
- Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống là 700 mm.
Bơm xả nước lắp trong giúp tiết kiệm không gian lắp đặt
- Có thể lựa chọn tốc độ gió theo 3 cấp độ hoặc tự động. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E63.
- Độ ồn thấp
- Hiệu suất năng lượng
Động cơ quạt DC giúp vận hành tiết kiệm năng lượng
- Dễ dàng lắp đặt
Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong khi vận hành thử, lưu lượng gió được điều chỉnh tự động trong khoảng ±10% của mức gió cao đối với FXMQ20P–125P.
- Dễ dàng bảo trì
Máng nước xả dễ dàng được tháo lắp để vệ sinh. Máng nước sử dụng một lớp kháng khuẩn bằng ion bạc, có tác dụng chống lại sự phát triển của rêu mốc, nguyên nhân gây tắc và han rỉ máng nước.
- Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
(Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế ba năm một lần).
- Đơn giản hóa trong điều khiển áp suất tĩnh
Áp suất tĩnh của máy dễ dàng được điều chỉnh nhờ vào bộ chuyển đổi bên trong hộp điện khi vấp phải vấn đề trở lực trong hệ thống ống dẫn gió
Lưu ý: Các dàn lạnh điều hòa trung tâm Daikin loại 1 chiều và 2 chiều có cùng mã sản phẩm. Vì thế dàn lạnh 1 chiều và 2 chiều có cũng thông số. Khi bạn tham khảo dàn lạnh 1 chiều thì chỉ cần bỏ qua các thông số về chế độ sưởi là được.
Do điều hòa trung tâm là sản phẩm đặc thù, cần phải xin giá từ hãng để có giá tốt nhất cho dự án. Vì thế, chủ đầu tư, nhà thầu vui lòng liên hệ tới hotline 091 6332 988- 091 2262 305- 094 7853 003 để được hỗ trợ tư vấn, thiết kế hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất.
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng điều hoà trung tâm được phân phối bởi Điện máy 247 trực tiếp trên website: dienmayonline247.com - lapdieuhoa.vn
Thông số kỹ thuật:
MODEL | FXMQ125PAVE | ||
Nguồn điện | 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz | ||
Công suất làm lạnh | Btu/h | 47,800 | |
kW | 14.0 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 54,600 | |
kW | 16.0 | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.284 |
Sưởi | 0.272 | ||
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Lưu lượng gió (RấtCao/Cao/Thấp) |
m3/phút | 39/33/28 | |
cfm | 1,377/1,165/988 | ||
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | 50-200 (100) | |
Độ ồn (RấtCao/Cao/Thấp) | dB(A) | 44/42/40 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | mm | 300×1,400×700 | |
Trọng lượng máy | kg | 45 | |
Ống kết nối | Lỏng (loe) | mm | 9.5 |
Hơi (loe) | 15.9 | ||
Nước xả | VP25 (đường kính ngoài, 32 đường kính trong, 25) |